trung tam bao hanh tivi hung yen

trung tam bao hanh tivi hung yen
Trung tâm bảo hành tivi Sharp tại hà nội

Sửa chữa tivi Sharp tại Hà Nội

Sửa chữa tivi Sharp tại Hà Nội
Sửa chữa tivi Sharp tại Hà Nội

Trung tâm bảo hành sửa chữa sharp tại hưng yên

Trung tâm bảo hành sửa chữa sharp tại hưng yên
Trung tâm bảo hành sửa chữasharp tại hưng yên

Sửa chữa tivi sharp tại hưng yên

Sửa chữa tivi sharp tại hưng yên
Sửa chữa tivi sharp tại hưng yên

Khối đường tiếng (Phần 1)

VII - KHỐI ĐƯỜNG TIẾNG

1. Phân tích sơ đồ tổng quát về khối đường tiếng của Tivi LCD

1.1. Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng trên Tivi LG 

Hình 1 - Sơ đồ khối đường tiếng trên Tivi LCD - LG
Hình 1 - Sơ đồ khối đường tiếng trên Tivi LCD - LG 
Khối đường tiếng có hai IC chính là: IC Audio Processor (IC xử lý Audio) và IC Audio Amply (IC khuếch đại công suất âm tần). 
* IC xử lý tín hiệu Audio thực hiện các chức năng: 
- Khuếch đại tín hiệu trung tần tiếng SIF sau đó giải điều chế để lấy ra tín hiệu âm thanh Audio cho đường Tivi. 
- Chuyển mạch giữa các nguồn tín hiệu Tivi - AV1 - AV2 
- Đổi sang dạng tín hiệu âm thanh số để xử lý và tạo hiệu ứng âm thanh. 
- Đổi trả lại tín hiệu Analog để lấy ra âm thanh ở ngõ ra. 
- Điều chỉnh thay đổi âm lượng, âm sắc, hoặc ngắt đường tiếng. 
* IC khuếch đại công suất âm tần. 
- Khuếch đại tín hiệu Audio cả về biên độ và cường độ rồi điều khiển loa điện động phát ra âm thanh. 
Đường tín hiệu Audio của Tivi LG 
- Tín hiệu trung tần tiếng SIF từ bộ kênh được đưa đến IC - Audio Processor 
- Các tín hiệu Audio đi vào từ cổng AV cũng được đưa đến IC Audio Processor. 
- Điều khiển mạch Audio Processor được thực hiện bởi CPU thông qua các Bus SDA1 và SCL1. 
- Tín hiệu ra của mạch Audio Processor được đưa sang tầng công suất. 
- Tần công suất khuếch đại tín hiệu Audio Stereo rồi đưa tín hiệu ra loa 

1.2. Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng trên Tivi LCD SAMSUNG. 

Hình 2 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng của Tivi LCD SAMSUNG
Hình 2 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng của Tivi LCD SAMSUNG 
Khối đường tiếng trên Tivi LCD SAMSUNG gồm hai tầng: Tầng xử lý tín hiệu Audio Processor và tầng Audio Amply. 
- Tín hiệu trung tần tiếng SIF từ bộ kênh được đưa sang mạch xử lý âm thanh Audio Processor. 
- Các tín hiệu Audio từ các ngõ vào Video - DVD - DTV - PC cũng được đưa đến mạch Audio Processor. 
- Điều khiển mạch Audio Processor được thực hiện bởi CPU thông qua các Bus SDA và SCL. 
- Tín hiệu ra của tầng Audio Processor được đưa sang tầng công suất và đưa ra ngõ ra tai nghe. 
- Tầng công suất sẽ khuếch đại tín hiệu Audio ở hai vế rồi đưa tín hiệu ra loa.

1.3. Khối đường tiếng trên Tivi LCD PANASONIC TX-32LE 

Hình 3 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng của Tivi  PANASONIC TX-32LE
Hình 3 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng của Tivi  PANASONIC TX-32LE 
Khối đường tiếng của Tivi PANASONIC cũng có hai phân chính là phần Audio Processor và Audio Amply. 
- Mạch xử lý âm thanh Audio Processor của máy được tích hợp trong IC xử lý hình ảnh và IC vi xử lý VTC69XYP. 
- Tín hiệu trung tần tiếng SIF hoặc tín hiệu AM từ bộ kênh được đưa đến mạch Audio Processor. 
- Các tín hiệu ngõ vào Audio từ các cổng AV1, AV2, AV3 được đưa qua IC chuyển mạch Audio Matrix sau đó đưa vào mạch Audio Processor. 
- Tín hiệu ra của mạch Audio Processor được đưa sang tầng công suất để khuếch đại rồi đưa ra loa. 
- Tín hiệu Audio cũng được đưa qua IC khuếch đại Headphone Amply  rồi đưa ra rắc cắm tai nghe.
Đọc thêm »

Khối xử lý tín hiệu video (Phần 4)

4. Phân tích khối xử lý tín hiệu Video trên Tivi PANASONIC TX-32LE 

4.1. Sơ đồ tổng quát khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic TX-32LE 
Khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic TX-32LE gồm các thành phần: 
- Bộ kênh và trung tần. 
- IC xử lý tín hiệu cho cổng HDMI. 
- IC xử lý tín hiệu Video đa chức năng VCT69XYP
Hình 30 - Sơ đồ tổng quát khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic TX-32LE
Hình 30 - Sơ đồ tổng quát khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic TX-32LE
- IC xử lý tín hiệu Video đa nhiệm VTC69… thực hiện các chức năng: Chuyển mạch, giải mã, đổi ADC, Matrix, Scaler, tạo hiển thị, LVDS.
4.2. Bộ kênh và trung tần trên máy Panasonic TX-32LE 
Hình 31a - Điện áp và tín hiệu điều khiển bộ kênh và trung tần.
Hình 31a - Điện áp và tín hiệu điều khiển bộ kênh và trung tần. 
Điện áp cấp cho bộ kênh bao gồm: 
- Điện áp 5V cấp cho mạch Logic để giải mã các lệnh SDA, SCL từ vi xử lý đưa tới, tạo ra các lệnh điều khiển bộ kênh hoạt động, đồng thời điện áp 5V cũng cấp nguồn cho mạch xử lý tín hiệu cao và trung tần của bộ kênh. 
- Điện áp 30V cấp cho mạch VT của bộ kênh, VT (Voltage Tuning) là điện áp cấp cho các mạch xử lý cao tần để thay đổi tần số tín hiệu thu đầu vào. 
Các tín hiệu điều khiển bộ kênh: 
- Điều khiển bộ kênh được thực hiện bởi vi xử lý thông qua các bus dữ liệu SDA-Tuner, SCL-Tuner, SDA-3,3V và SCL-3,3V, mạch logic trong kênh sẽ giải mã lệnh để lấy ra các lệnh điều khiển như lệnh chuyển kênh, dò kênh, thay đổi băng sóng… 
Các tín hiệu ra của bộ kênh gồm có: 
- Tín hiệu Video OUT đưa ra được khuếch đại qua hai đèn Q122 và Q123 rồi đi cấp cho mạch xử lý tín hiệu Video. 
- Tín hiệu trung tần tiếng SIF đưa ra sau đó đi cấp cho mạch xử lý tín  hiệu Audio Processor. 
* Mạch tạo ra điện áp 30V cấp cho mạch VT của bộ kênh. 
- Mạch tạo điện áp 30V lợi dụng điện áp xung ở chân SW của IC ổn áp nguồn 3,3V (BD9003F), mạch sử dụng xung điện này cho chỉnh lưu bội áp qua các linh kiện C3802, C3816, D3806, D3807, C3815 để thu được điện áp khoảng 35V trên tụ C3815, sau đó điện áp này được gim áp thông qua R3819 và D3804 để lấy ra 30V cấp cho mạch VT của bộ kênh.
Hình 31b - Mạch chỉnh lưu bội áp để lấy ra điện áp VT (30V) cấp cho bộ kênh
Hình 31b - Mạch chỉnh lưu bội áp để lấy ra điện áp VT (30V) cấp cho bộ kênh
4.3. Mạch xử lý tín hiệu HDMI 
Hình 32a - Mạch xử lý tín hiệu HDMI
Hình 32a - Mạch xử lý tín hiệu HDMI 
Hình 32b - Cổng giao tiếp chuẩn HDMI
Hình 32b - Cổng giao tiếp chuẩn HDMI
Cổng HDMI giao tiếp (High Definition Multimedia Interface) bao gồm các tín 
hiệu: 
- DDC-SCL-P0 giao tiếp với IC nhớ ROM 
- DDC-ADA-P0 giao tiếp với IC nhớ
Hình 32c - Các tín hiệu DDC-SCL-P0 và DDC-SDA-P0 giao tiếp với IC nhớ
Hình 32c - Các tín hiệu DDC-SCL-P0 và DDC-SDA-P0 giao tiếp với IC nhớ 
Hình 32d - Tín hiệu vào ra của IC xử lý tín hiệu HDMI
Hình 32d - Tín hiệu vào ra của IC xử lý tín hiệu HDMI
* Tín hiệu vào từ cổng HDMI đưa đến IC xử lý HDMI RECEIVER là 8 bít dữ liệu sau: 
- CLK+, CLK-
- D0+, D0 -
- D1+, D1 -
- D2+, D2 -
* Tín hiệu ra của IC xử lý tín hiệu HDMI là dữ liệu 8 bít mang thông tin của 3 mầu R, G, B và hai xung đồng bộ H.SYNC và V.SYNC 
- R 8Bit data Bus 
- G 8Bit data Bus 
- B 8Bit data Bus 
* Nguồn điện cung cấp cho IC - HDMI
Hình 32e - Các nguồn điện áp cấp cho IC tiếp nhận tín hiệu  - HDMI
Hình 32e - Các nguồn điện áp cấp cho IC tiếp nhận tín hiệu  - HDMI 
* Trao đổi dữ liệu giữa CPU với IC nhận tín hiệu HDMI
Hình 32f - Trao đổi dữ liệu giữa CPU với IC nhận tín hiệu HDMI
Hình 32f - Trao đổi dữ liệu giữa CPU với IC nhận tín hiệu HDMI 
- HDEN - Tín hiệu cho phép IC nhận tín hiệu HDMI hoạt động 
- HDHS - Gửi tín hiệu H.SYNC về CPU 
- HDVS -  Gửi tín hiệu V.SYNC về CPU 
- SDA, SCL là các bus dữ liệu Serial để trao đổi dữ liệu giữa CPU với IC nhận tín hiệu HDMI. 
- HCLK xung Clock 
- HDMI_INT - Tín hiệu ngắt 
- HDMI_SCDET - Tách dò tín hiệu HDMI 
- HDMI_RST - Tín hiệu khởi động IC nhận tín hiệu HDMI 
- MUTE_OUT - Tín nhiệu Mute âm thanh 
- HDMI_5V_DET_P0 - Lệnh mở điện áp 5V ra cổng HDMI Port 
4.4. Mạch xử lý tín hiệu Video tổng hợp: 
* Các tín hiệu vào của IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp. 
- Các tín hiệu Video từ cổng Component đi trực tiếp vào IC thông qua các tín hiệu Y, Pr, Pb. 
- Các tín hiệu từ cổng AV1 bao gồm các tín hiệu: Red, Green, Blue và CVBS. 
- Các tín hiệu từ cổng AV2 bao gồm các tín hiệu: Red, Green, Blue và CVBS. 
- Các tin hiệu từ cổng AV3 bao gồm các linh kiện: Y, C và CVBS 
- Các tín hiệu CVBS mang thông tin của tín hiệu H.SYNC và V.SYNC
Hình 33 - Ngõ vào của các tín hiệu Video input đưa đến IC xử lý Video tổng hợp
Hình 33 - Ngõ vào của các tín hiệu Video input đưa đến IC xử lý Video tổng hợp 
Hình 34 - Tín hiệu Video từ IC nhận HDMI đưa đến IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp thông qua các Bus: 8Bus data Red, 8Bus data Green và 8Bus data Blue và các tín hiệu đồng bộ HDHS (Hight Definition Horyontal Synsep) - xung dòng độ phân giải cao, HDVS - xung mành độ phân giải cao, HCLK.
Hình 34 - Tín hiệu Video từ IC nhận HDMI đưa đến IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp thông qua các Bus: 8Bus data Red, 8Bus data Green và 8Bus data Blue và các tín hiệu đồng bộ HDHS (Hight Definition Horyontal Synsep) - xung dòng độ phân giải cao, HDVS - xung mành độ phân giải cao, HCLK. 
* Tín hiệu ra của IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp điều khiển màn hình LCD
Hình 35 - Tín hiệu ra của IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp đưa đến điều khiển màn hình LCD PANEL
Hình 35 - Tín hiệu ra của IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp đưa đến điều khiển màn hình LCD PANEL 
* Phân tích sơ đồ khối của IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp VTC69XYP 
- Tín hiệu Video từ bộ kênh và từ Ngõ vào Video input được đưa đến mạch Switch, ở đây hai tín hiệu được chuyển mạch rồi đưa vào mạch Front End 
- Mạch Front End chuyển mạch tiếp rồi đưa tín hiệu sang mạch giải mã Decoder, mạch giải mã sẽ giải mã các tín hiệu Video hoặc tín hiệu Y/C để lấy ra tín hiệu Y, Pr, Pb. 
- Tiếp sau đó mạch Mixer sẽ trộn hai nguồn tín hiệu trước khi đưa vào mạch đổi ADC và xử lý xung  đồng bộ. 
- Đầu ra ta thu được các tín hiệu số R-Digital, G-Digital và B-Digital và các xung HS, VS và xung Clock các tín hiệu này được đưa sang mạch Scaler. 
- Mạch Scaler sẽ xử lý các nguồn tín hiệu có độ phân giải khác nhau rồi đưa ra khung màn hình chuẩn phù hợp với độ phân giải của màn 
- Phần cuối của mạch Scaler là mạch tạo hiển thị OSD, mạch này sẽ chèn các tín hiệu hiển thị vào Hình ảnh để giúp người sử dụng điều khiển được dễ dàng. 
- Mạch LVDS thực hiện điều khiển trực tiếp màn hình, các dữ liệu từ mạch Scaler đưa tới sẽ được xử lý để tạo ra các tín hiệu điều khiển trực tiếp các điểm ảnh trên màn hình.
Hình 36 - IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp trên máy Tivi LCD PANASONIC
Hình 36 - IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp trên máy Tivi LCD PANASONIC 
Đọc thêm »

Khối đường tiếng (Phần 2)


2. Phân tích khối đường tiếng trên Tivi LCD - LG 

Hình 4 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng Tivi LG
Hình 4 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng Tivi LG 
2.1. IC xử lý tín hiệu Audio Processor. 
Hình 5 - IC -Audio Processor trên máy LG
Hình 5 - IC -Audio Processor trên máy LG 
Tín hiệu SIF đi vào qua cổng ANA_IN1 hoặc ANA_IN2 (nếu cổng nào không sử dụng thì đấu mass), tín hiệu SIF đi vào mạch giải điều chế (Demodulator). 
- Tín hiệu SIF đi qua mạch giải điều chế Demodulator để lấy ra tín hiệu điều tần FM hoặc điều biên AM, các tín hiệu FM và AM được đưa sang mạch DSP
- Các tín hiệu từ ngõ vào SCART1, SCART2, SCART3 SCART4 được đổi sang tín hiệu số thông qua mạch A/D (Analog Digital Converter) rồi sau đó đưa sang mạch DSP.
- Mạch DSP (Digital Sound Processor) là mạch xử lý âm thanh số thực hiện các chức năng như:
- Chuyển mạch âm thanh. 
- Tạo hiệu ứng âm thanh. 
- Điều chỉnh tần số và âm lượng đưa tín hiệu sang mạch DAC. 
- Các mạch DAC sẽ đổi tín hiệu âm thanh Digital về dạng tín hiệu Analog tạo ra các tín hiệu Audio cấp cho tầng công suất. 
- Mạch Interface trao đổi dữ liệu với CPU và nhận các lệnh điều khiển từ 
CPU để điều khiển các chức năng về âm thanh. 
- Crystal là thạch anh tạo xung nhịp cung cấp cho mạch xử lý âm thanh số hoạt động.
Hình 6 - Sơ đồ tổng quát của mạch xử lý âm thanh Audio Processor.
Hình 6 - Sơ đồ tổng quát của mạch xử lý âm thanh Audio Processor. 
- Sound IF là các ngõ vào tín hiệu trung tần tiếng. 
- SCART IN là các ngõ vào của tín hiệu Audio. 
- SCART OUT là ngõ ra của tín hiệu Audio 
-   Loud speaker là ngõ ra cho âm thanh trung. 
Subwoofer là ngõ ra cho loa trầm 
- Headphones là ngõ ra cho tai nghe. 
- I2C là giao tiếp chuẩn Serial với CPU thông qua Bus SDA và SCL.
Hình 7 - Sơ đồ nguyên lý mạch xử lý tín hiệu Audio
Hình 7 - Sơ đồ nguyên lý mạch xử lý tín hiệu Audio 
Hình 8 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng Tivi SAMSUNG
Hình 8 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng Tivi SAMSUNG 
- Tín hiệu trung tần tiếng từ bộ kênh đi đến IC xử lý Audio Processor. 
- Các tín hiệu Audio từ các ngõ vào Video in, DVD, DTV, PC cũng được đưa đến mạch xử lý tín hiệu âm thanh Audio Processor. 
- CPU điều khiển mạch Audio Processor thông qua các bus SDA và SCL. 
- Tín hiệu ra của IC Audio Processor được đưa đến mạch khuếch đại công suất Sound Amply để khuếch đại rồi đưa ra loa. 

2.2. Mạch xử lý tín hiệu âm thanh Audio Processor 

Hình 9a - Mạch xử lý tín hiệu âm thanh  Audio Processor trên máy SAMSUNG
Hình 9a - Mạch xử lý tín hiệu âm thanh  Audio Processor trên máy SAMSUNG 
- Mạch nhận tín hiệu SIF từ bộ kênh đưa vào chân ANA_IN1 
- IC tiếp nhận tín hiệu trực tiếp từ các ngõ vào PC, DTV, DVD và AV 
- Nguồn cấp cho IC gồm 8V và 5V, 8V cấp cho các mạch Analog , điện áp 5V cấp cho các mạch xử lý số. 
- Thạch anh tạo dao động cho mạch xử lý số hoạt động. 
- CPU điều khiển mạch thông qua các tín hiệu SDA, SCL và tín hiệu khởi động Reset. 
- Tín hiệu làm câm loa  SOUND MUTE từ mạch đi ra đưa đến tầng công suất để ngắt âm thanh khi người sử dụng chọn chế độ “Mute”. 
- Tín hiệu ra đưa theo hai đường DACM_L và DACM_R được đưa đến tầng công suất để khuếch đại trước khi đưa ra loa. 
* IC xử lý tín hiệu âm thanh Audio Processor. 
- IC có thể tiếp nhận hai ngõ vào SIF, trong trường hợp chỉ sử dụng một ngõ vào thì ngõ kia sẽ được đấu mass. 
- Từ ngõ vào Sound IF1 và Sound IF2 tín hiệu cho đi qua mạch ADC để đổi sang tín hiệu số, sau đó đưa qua mạch Demodulator để giải điều chế và đưa qua mạch tiền xử lý Pre Processing sau đó tín hiệu đưa sang chuyển mạch Source Select 
- Các điều khiển từ CPU gồm các tín hiệu SDA và SCL được đưa qua mạch Prescale để giải mã lệnh lấy ra các lệnh điều khiển, điều khiển mạch xử lý âm thanh số.
Hình 9b - Sơ đồ khối của IC xử lý số Audio Processor - MSP3421.
Hình 9b - Sơ đồ khối của IC xử lý số Audio Processor - MSP3421. 
 - Từ các ngõ vào SCART1, SCART2, SCART3, SCART4 và MONO tín hiệu âm thanh được đưa vào chuyển mạch SCART Input Select để chọn lấy một ngõ vào sau đó đưa qua mạch ADC để đổi sang tín hiệu số sau đó đưa đến chuyển mạch Source Select. 
- Chuyển mạch Source Select sẽ chọn lấy một nguồn tín hiệu để đưa vào xử lý, thực hiện tạo hiệu ứng âm thanh, chỉnh to nhỏ, âm sắc rồi sau đó chia thành 4 ngõ ra. 
- Từ các ngõ ra tín hiệu được đổi trả lại dạng tín hiệu Analog thông qua các mạch DAC để lấy ra tín hiệu Audio. 
2.3. Mạch khuếch đại công suất âm thanh trên máy. 
Hình 10 - Sơ đồ nguyên lý mạch khuếch đại công suất âm thanh.
Hình 10 - Sơ đồ nguyên lý mạch khuếch đại công suất âm thanh. 
Mạch khuếch đại công suất âm thanh sử dụng IC- TA1101 khuếch đại âm thanh Stereo cho hai kênh L và R. 
- Tín hiệu Audio từ tầng Audio Processor đưa sang đưa vào các chân IN1 và IN2 của IC. 
- Tín hiệu làm câm loa “Mute” đưa vào chân 11 của IC, khi chân 11 có mức thấp thì mạch sẽ ngắt âm thanh ra loa. 
- Điện áp cấp cho IC công suất là 12V cấp vào các chân VDD1 và VDD2. 
- Âm lượng của âm thanh được giữ ở mức cố định, khi chỉnh âm lượng của máy mạch Audio Processor đã làm thay đổi biên độ tín hiệu Audio trước khi đưa vào tần công suất. 

3. Phân tích khối đường tiếng trên máy PANASONIC TX-32LE 

3.1. Sơ đồ khối tổng quát. 

Hình 11 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng máy Panasonic TX-32LE
Hình 11 - Sơ đồ tổng quát khối đường tiếng máy Panasonic TX-32LE 
Hình 12 - IC xử lý Audio Processor được tích hợp trong CPU và Video Processor
Hình 12 - IC xử lý Audio Processor được tích hợp trong CPU và Video Processor 
- Đường tiếng của máy Panasonic TX-32LE được tích hợp trong IC đa chức năng VTC69XYP, IC này tích hợp các thành phần: CPU, Video Processor và Audio Processor. 
- Phần chuyển mạch tín hiệu tiếng từ các ngõ vào AV1, AV2 và các rắc cắm được thực hiện bởi IC chuyển mạch IC3300 (Audio Matrix) 
- Tín hiệu SIF từ bộ kênh được đưa thẳng đến IC - VTC69XYP 
- Mạch Audio Processor tích hợp trong IC- VTC69XYP sẽ thực hiện xử lý  âm thanh số và đưa ra tín hiệu âm tần tại ngõ ra Speaker L và Speaker R hai tín hiệu này sẽ được tầng công suất khuếch đại trước khi đưa đến điều khiển loa điện động L và R. 
- Tín hiệu Audio ở ngõ ra HP L và HP R được khuếch đại qua IC270 (HEADPHONE AMPLY) sau đó đưa ra rắc cắm tai nghe. 
Đọc thêm »

Khối xử lý tín hiệu video (Phần 1)

VI - KHỐI XỬ LÝ TÍN HIỆU VIDEO. 

1. Phân tích sơ đồ tổng quát - Khối xử lý tín hiệu Video. 

1.1. Phân tích sơ đồ tổng quát khối xử lý tín hiệu Video trên máy Tivi LG 24” 

Hình 1 - Sơ đồ khối xử lý tín hiệu Video trên máy Tivi LCD - LG 24”
Hình 1 - Sơ đồ khối xử lý tín hiệu Video trên máy Tivi LCD - LG 24” 
Khối xử lý tín hiệu Video của Tivi  LCD - LG gồm các thành phần sau đây: 
- Bộ kênh và trung tần. 
- Mạch giải mã tín hiệu Video 
- Mạch đổi ADC cho tín hiệu từ PC 
- Mạch Video Scaler 
Chức năng của các thành phần trên: 
* Chức năng của Bộ kênh và trung tần (Tuner & IF) 
- Bộ kênh có nhiệm vụ thu sóng từ đài phát sau đó cho đổi tần để lấy ra tín hiệu trung tần IF cấp cho mạch khuếch đại trung tần. 
- Thực hiện chức năng chuyển kênh . 
- Thực hiện chức năng dò kênh (Voltage Tuning) 
- Thực hiện chuyển băng sóng (VHL /VHF /UHF) 
- Mạch trung tần (IF) có chức năng khuếch đại tín hiệu IF rồi cho giải điều chế tín hiệu để lấy ra tín hiệu Video và tín hiệu cao tần Audio (SIF). 
* Chức năng của mạch giải mã Video. 
- Mạch giải mã Video nhận các nguồn tín hiệu đầu vào khác nhau như Video in, Y/C và Y-Pr-Pb rồi cho giải mã để lấy ra tín hiệu chung làYU/V Digital và các tín hiệu xung đồng bộ H,V cấp cho mạch Video Scaler. 
* Chức năng của mạch ADC. 
- Mạch ADC (Analog Digital Converter) là mạch chuyển đổi các tín hiệu R,G,B từ dạng tương tự sang dạng tín hiệu số tạo ra tín hiệu YU/V số cấp cho mạch Video Scaler. 
* Chức năng của mạch Video Scaler. 
- Mạch Video Scaler thực hiện chức năng xử lý hình ảnh và xử lý tần số quét để tạo ra tín hiệu điều khiển màn hình, thực hiện chia tỷ lệ khung hình để đảm bảo cho màn hình hiển thị được các nguồn tín hiệu có độ phân giải khác nhau. 
- Mạch EPROM cung cấp dữ liệu cho mạch tạo hiển thị. 
- Đầu ra của mạch Video Scaler là các tín hiệu Hình ảnh số R_Digital, 
G_Digital, B_Digital và các tín hiệu điều khiển màn hình như D_En, Clock, HS và VS. 
Các mạch của khối xử lý tín hiệu Video được điều khiển bởi CPU thông qua các bus SDA và SCL. 

1.2. Phân tích sơ đồ tổng quát khối xử lý tín hiệu Video trên máy Tivi SAMSUNG 

Hình 2 - Sơ đồ khối xử lý tín hiệu Video trên máy SAMSUNG
Hình 2 - Sơ đồ khối xử lý tín hiệu Video trên máy SAMSUNG
Khối xử lý tín hiệu Video gồm các thành phần: 
- Bộ kênh và trung tần.
- Thực hiện thu tín hiệu từ đài phát rồi cho đổi tần để lấy ra tín hiệu IF cấp cho mạch trung tần, thực hiện chuyển kênh, dò kênh, chuyển băng sóng. 
- Mạch trung tần thực hiện khuếch đại tín hiệu và tách sóng điều tần để lấy ra tín hiệu Video và tín hiệu trung tần âm thanh SIF 
- Các IC chuyển mạch:
- CXA2151 là IC chuyển mạch thực hiện chuyển mạch giữa hai nguồn tín hiệu đầu vào là DVD và DTV có độ phân giải khác nhau. 
- BA7657 là IC chuyển mạch chuyển mạch tín hiệu giữa hai nguồn tín hiệu DVD và DTV với tín hiệu đến từ PC. 
- IC đổi tín hiệu ADC
- Thực hiện đổi tín hiệu video tương tự sang tín hiệu số cung cấp cho mạch Video Scaler 
- IC xử lý tín hiệu Video Scaler. 
- Là IC thực hiện chuyển mạch giữa các nguồn tín hiệu khác nhau, giải mã tín hiệu Video, xử lý tín hiệu để tạo ra tín hiệu điều khiển màn hình, tạo hiển thị trên màn hình. 
- IC xử lý tín hiệu Ngõ ra: 
- IC - MN82860 xử lý tín hiệu ngõ ra của mạch Video Scaler rồi cấp cho mạch LVDS trên màn hình. 
- Mạch LVDS
- Là mạch điều khiển trực tiếp các dòng và cột trên màn hình để tạo ra hình ảnh động. 

1.3. Sơ đồ tổng quát khối xử lý tín hiệu Video trên máy PANASONIC TX-32LE 

Hình 3 - Sơ đồ khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic TX-32LE
Hình 3 - Sơ đồ khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic TX-32LE 
Khối xử lý tín hiệu Video trên máy Panasonic gồm các thành phần: 
- Bộ kênh và trung tần: 
- Thực hiện thu tin shiệu từ các đài phát cho khuếch đại và đổi tần để lấy ra tín hiệu IF, thực hiện chuyển kênh, dò kênh và chuyển băng sóng. 
- Mạch trung tần thực hiện khuếch đại tín hiệu trung tần và tách sóng điều tần để lấy ra tín hiệu video và tín hiệu trung tần âm thanh SIF 
- IC xử lý tín hiệu HDMI ( High Definition Media Interfaces) - Giao tiếp Media độ phân giải cao 
- Nhận tín hiệu từ ngõ vào HDMI rồi cho chuyển đổi thành các dữ liệu hình ảnh số cấp cho IC xử lý Video tổng hợp. 
- IC xử lý tín hiệu Video tổng hợp. 
- Là IC đa chức năng, ngoài các chức năng điều khiển của CPU, IC này còn thực hiện các chức năng của khối xử lý tín hiệu video như: chuyển mạch tín hiệu ngõ vào, giải mã tín hiệu video, xử lý tín hiệu Video Scaler để cung cấp cho màn hình, tạo ra các tín hiệu điều khiển màn hình, tạo tín hiệu hiển thị, thực hiện chức năng của mạch LVDS để tạo ra tín hiệu điều khiển các dòng và cột trên màn hình. 
Đọc thêm »